Với các thuê bao di động khi có nhu cầu truy cập internet thì điều bạn cần làm là đăng ký cho mình một gói cước 3G Mobifone phù hợp với nhu cầu sử dụng và giải trí trên mạng. Tuy nhiên, không phải thuê bao di động nào cũng biết hết các gói cước 3G phù hợp cho thuê bao di động của mình để lựa chọn cho phù hợp.
Nhu cầu sử dụng internet của các thuê bao di động là rất khác nhau, do đó việc lựa chọn được một gói cước 3G Mobifone phù hợp là rất khó. Trong trường hợp bạn chưa biết phải lựa chọn gói cước 3G nào thì có thể tham khảo thông tin dưới đây.

Các gói cước 3G Mobifone phù hợp cho tất cả thuê bao di động là những gói nào?
Hiện nay, nhà mạng đã cho triển khai rất nhiều gói cước 3G Mobifone. Theo đó, mỗi gói cước sẽ giúp ích trong việc hỗ trợ các thuê bao di động có thể truy cập vào những nhu cầu khác nhau.
Nhu cầu
|
Đăng ký gói cước
|
Cách cài đặt 3G
Mobi (miễn phí gửi tin nhắn đến đầu số)
|
Chỉ lên web để xem tin tức,
không tải, không xem video
|
M10,M25
|
ON M10 gửi 9084
ON M25 gửi 9084
|
Thường chơi game
|
M50
|
ON M50 gửi 9084
|
Lên web thường xuyên, tải game,
tải video, Thường lên Facebook up ảnh…
|
MIU,M120,BMIU
|
ON MIU gửi 9084
ON M120 gửi 9084
ON BMIU gửi 9084
|
Thường lên web để nghe nhạc hoặc
tìm hiểu thông tin liên quan đến âm nhạc
|
ZING
|
ON ZING gửi 9084
|
STT
|
Gói cước
|
Thời gian sử dụng
|
Giá cước (đồng)
|
Dung lượng miễn phí (sử dụng tốc
độ tối đa)
|
Cước phát sinh ngoài gói
|
I
|
Các gói cước không giới hạn
dung lượng
| ||||
1
|
MIU
|
30 ngày
|
70.000
|
600 MB
|
Miễn phí
|
2
|
M120
|
120.000
|
1,5 GB
| ||
3
|
BMIU
|
200.000
|
3 GB
| ||
II
|
Các gói cước giới hạn dung lượng
| ||||
4
|
M10
|
30 ngày
|
10.000
|
50 MB
|
25đ/50kB
|
5
|
M25
|
25.000
|
150 MB
| ||
6
|
M50
|
50.000
|
450 MB
| ||
III
|
Các gói cước theo địa chỉ IP
| ||||
7
|
Zing
|
30 ngày
|
15.000
|
Miễn phí truy cập đến địa chỉ
zing
|
Để chủ động trong việc theo dõi tính toán dung lượng và chủ động hơn trong việc sử dụng dịch vụ bạn nên tham khảo về cách quy đổidung lượng và đơn vị đo dung lượng lưu trữ thông tin:
Quy đổi dung lượng:
1 trang wap dung lượng khoảng: 150kB đến 300 kB.
1 trang web dung lượng khoảng: 1MB đến 1,5MB.
1 bài hát MP3 dung lượng khoảng: 4MB.
1 bài hát MP4 (video clip) khoảng: 10 MB.
1 game hay ứng dụng dung lượng khoảng: 0,5 MB đến 2MB.
1 email chứa 1.000 từ dung lượng khoảng: 100 KB.
Đơn vị tính – Đơn vị đo dung lượng lưu trữ thông tin:
Tên gọi
|
Viết tắt hoặc ký hiệu
|
Dung lượng tương đương
|
Byte
|
B
|
|
Kilobyte
|
Kbyte hay KB hay kB
|
1 KB = 1024 B
|
Megabyte
|
Mbyte hay MB
|
1 MB = 1024 KB
|
Gigabyte
|
Gbyte hay GB
|
1 GB = 1024 MB
|
Mong rằng với những thông tin trên đây, các thuê bao di động sẽ lựu chọn cho mình gói cước gói cước3G Mobifone phù hợp với nhu cầu sử dụng và thỏa sức trải nghiệm những tiện ích dịch vụ của nhà mạng.
>>> Xem thêm: Đổi thẻ cào thành tiền mặt với mức phí chỉ từ 11%
0 nhận xét:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.